Hồ bơi lắp ráp trường học

Công ty Thiết bị TGC chúng tôi chuyên cung cấp lắp đặt hồ bơi lắp ráp trường học, hồ bơi lắp ráp phục vụ việc dạy bơi cho các trường , phòng chống đuối nước, và nâng cao sức khỏe cho các em học sinh, quý nhà trường có nhu cầu lắp đặt hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Tại sao nên đầu tư hồ bơi lắp ráp trường học?

Hàng năm, ở nước ta thường xảy ra rất nhiều trường hợp đuối nước thương tâm. Mà nạn nhân chủ yếu là các em nhỏ. Một trong những nguyên nhân khiến tỷ lệ đuối nước ở trẻ tăng cao . Là do các em không biết bơi và không được rèn luyện kỹ năng đối phó với đuối nước. Dạy bơi trong nhà trường là một biện pháp cần thiết.

Vì diện tích trường học có các kích thước khác nhau ,nên Ba Miền khuyến khích  nhà trường đầu tư  bể bơi trong trường học có thể tham khảo hai loại kích thước sau:

Hồ bơi lắp ráp trường học
Hồ bơi lắp ráp trường học

Quy trình lắp đặt hồ bơi lắp ráp trường học – TGC

Bước 1:Chuẩn bị mặt bằng thi công: Kiểm tra nơi lắp đặt, nền móng đảm bảo sạch sẽ, độ cứng tốt để tránh xảy ra tình trạng sụt, lún..

Bước 2: Trải bạt lót đều và thẳng theo các góc cạnh đã tính toán trước.

Bước 3: Trải thêm lớp bạt hồ cho bể bơi di động 0.5

Bước 4: Lắp đặt khung chân sắt làm giá đỡ.

Bước 5: Kéo căng, ráp chặt thành hồ vào với chân hồ. Thận trọng khi kéo vì rất có thể sẽ khiến bạn bị kẹp tay, vô cùng nguy hiểm.

Bước 6.Lắp đặt các thiết bị bể bơi quan trọng và bơm nước vào hồ.

Bước 7. Xử lý hóa chất cho bể bơi (đối với nguồn nước chứa tạp chất, nhiễm khuẩn)

Bước 8. Vận hành thiết bị, chạy bể

Hồ bơi lắp ráp trường học
Hồ bơi lắp ráp trường học
Hồ bơi lắp ráp trường học
Hồ bơi lắp ráp trường học

Bảng kích thước thông dụng của hồ bơi lắp ráp  – TGC

CÁC LOẠI KÍCH THƯỚC THƯỜNG DÙNG TRONG HỒ BƠI LẮP RÁP – TGC
STT NGANG (m) DÀI (m) DIỆN TÍCH (m2) SỐ KHUNG
1 3.6 5.1 18.36 10
2 3.6 6.6 23.76 12
3 3.6 8.1 29.16 14
4 5.1 8.1 41.31 16
5 5.1 9.6 48.96 18
6 5.1 12.6 64.26 20
7 6.6 12.6 83.16 24
8 6.6 14.1 93.06 26
9 6.6 15.6 102.96 28
10 8.1 14.1 114.21 28
11 8.1 15.6 126.36 30
12 8.1 18.6 150.66 34
13 8.1 20.1 162.81 36
14 9.6 18.6 178.56 36
15 9.6 20.1 192.96 38
16 9.6 24.6 236.16 44
17 11.1 27.6 306.36 50
18 11.1 30.6 339.66 54
19 11.1 33.6 372.96 58
20 12.6 33.6 423.36 60
21 12.6 35.1 442.26 62
22 12.6 36.6 461.16 64
23 14.1 35.1 494.91 64
24 14.1 36.6 516.06 66
25 14.1 38.1 537.21 68
Ngoài ra, còn tuỳ thuộc vào mặt bằng, yêu cầu của quý khách hàng mà có nhều lựa chọn kích thước khác nhau
.
.
.
.